1. “join hands” nghĩa là gì?
“join” có nghĩa là nối liền, “hands” có nghĩa là những bàn tay. Vậy “nối liền những bàn tay” có nghĩa là gì?
Khi nói tới ai đó chung tay làm việc trong một tổ chức hoặc hoạt động nào đó, bạn sẽ dùng cụm “join hands”.
2. Ví dụ
Ví dụ 1: He called on rebel groups to end their fight and join hands with the military for the welfare of the nation.
Tạm dịch: Ông ấy kêu gọi các nhóm phiến quân chấm dứt chiến đấu và chung tay với quân đội vì lợi ích quốc gia.
—
Ví dụ 2: Education has been reluctant to join hands with business.
Tạm dịch: Giáo dục đã miễn cưỡng bắt tay với doanh nghiệp.
—
Ví dụ 3: We must join hands in order to save the world.
Tạm dịch: Chúng ta phải chung tay để giải cứu thế giới.