1. “look before you leap” nghĩa là gì?
“look” có nghĩa là nhìn, “leap” có nghĩa là nhảy. Vậy “nhìn trước khi bạn nhảy” có nghĩa là gì?
Khi muốn nói ai đó phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động, nhìn trước ngó sau, bạn sẽ dùng cụm “look before you leap”.
2. Ví dụ
Ví dụ 1: You’d better check out all the costs before you buy a cell phone – Look before you leap.
Tạm dịch: Bạn nên kiểm tra giá cả trước khi mua một chiếc điện thoại, hãy suy nghĩ cẩn thận.
—
Ví dụ 2: I know you don’t like this job but don’t just accept the first job offered to you. Remember to look before you leap.
Tạm dịch: Ta biết con không thích công việc này nhưng đừng đồng ý công việc đầu tiên đưa ra đề nghị cho con, hãy nhớ phải thật cẩn thận.
—
Ví dụ 3: The general advice with a job offer is to do your research and look before you leap.
Tạm dịch: Lời khuyên chung với một lời mời làm việc là hãy suy nghĩ kỹ càng trước khi trả lời.